Đọc nhanh: 开道 (khai đạo). Ý nghĩa là: khai đạo; mở đường; dẫn đường, nhường đường. Ví dụ : - 鸣锣开道。 đánh trống mở đường.. - 鸣锣开道。 đánh chiêng dẹp đường.
✪ khai đạo; mở đường; dẫn đường
在前引路
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
Ý nghĩa của 开道 khi là Từ điển
✪ nhường đường
让路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开道
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
道›