Đọc nhanh: 开锣喝道 (khai la hát đạo). Ý nghĩa là: dọn đường bằng cách đánh cồng và hét lớn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 开锣喝道 khi là Thành ngữ
✪ dọn đường bằng cách đánh cồng và hét lớn (thành ngữ)
to clear a street by banging gongs and shouting loudly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开锣喝道
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 我们 每天 早上 喝 开水
- Chúng tôi uống nước sôi mỗi sáng.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开锣喝道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开锣喝道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喝›
开›
道›
锣›