Đọc nhanh: 加足马力 (gia tú mã lực). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đi hết, đi hết ga, để đá vào thiết bị cao.
Ý nghĩa của 加足马力 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) để đi hết
(fig.) to go all out
✪ đi hết ga
to go at full throttle
✪ để đá vào thiết bị cao
to kick into high gear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加足马力
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 加倍努力
- cố gắng gấp bội.
- 他 要 加倍努力
- Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加足马力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加足马力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
加›
足›
马›