Đọc nhanh: 化工万马力组 (hoá công vạn mã lực tổ). Ý nghĩa là: Tổ hóa công máy trộn lớn.
Ý nghĩa của 化工万马力组 khi là Danh từ
✪ Tổ hóa công máy trộn lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化工万马力组
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 努力 工作 养家
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化工万马力组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化工万马力组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
力›
化›
工›
组›
马›