Đọc nhanh: 开架 (khai giá). Ý nghĩa là: tự chọn (người mượn tự lấy sách trong thư viện), mua hàng tự chọn; tự chọn hàng. Ví dụ : - 开架借阅。 tự chọn sách để mượn.. - 开架售货。 tự chọn hàng để mua.
Ý nghĩa của 开架 khi là Động từ
✪ tự chọn (người mượn tự lấy sách trong thư viện)
指由读者直接在书架上选取图书
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
✪ mua hàng tự chọn; tự chọn hàng
指由顾客直接在货架上选取商品
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开架
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
- 她 与 同事 开始 吵架 了
- Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
架›