Đọc nhanh: 拉开架势 (lạp khai giá thế). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tấn công, đảm nhận một lập trường chiến đấu.
Ý nghĩa của 拉开架势 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để tấn công
(fig.) to take the offensive
✪ đảm nhận một lập trường chiến đấu
to assume a fighting stance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉开架势
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 开始 炫耀 拉丁文 了
- Vì vậy, bây giờ chúng tôi kéo ra tiếng Latinh.
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 她 与 同事 开始 吵架 了
- Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉开架势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉开架势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
开›
拉›
架›