Đọc nhanh: 画面感 (hoạ diện cảm). Ý nghĩa là: Giàu tính hình tượng..
Ý nghĩa của 画面感 khi là Danh từ
✪ Giàu tính hình tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画面感
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 太 残忍 的 画面 !
- một hình ảnh quá tàn khốc!
- 我 对 画画 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú với vẽ.
- 画面 真协美
- Bức tranh thật sự rất hài hòa..
- 这幅 画 呈现出 强烈 的 情感
- Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 画面 在 烟雾 中 模糊 了
- Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.
- 这幅 画 的 构成 很 有 艺术 感
- Cấu trúc của bức tranh này rất có cảm giác nghệ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画面感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画面感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
画›
面›