画面感 huàmiàn gǎn

Từ hán việt: 【hoạ diện cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画面感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ diện cảm). Ý nghĩa là: Giàu tính hình tượng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画面感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画面感 khi là Danh từ

Giàu tính hình tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画面感

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • - 窗户 chuānghu de 一边 yībiān shì 一面镜子 yímiànjìngzi 另一边 lìngyībiān guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 面对 miànduì 考试 kǎoshì 倍感 bèigǎn 压力 yālì

    - Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.

  • - miǎn 乱涂乱画 luàntúluànhuà 墙面 qiángmiàn

    - Không được vẽ bừa bãi trên tường.

  • - tài 残忍 cánrěn de 画面 huàmiàn

    - một hình ảnh quá tàn khốc!

  • - duì 画画 huàhuà 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi rất có hứng thú với vẽ.

  • - 画面 huàmiàn 真协美 zhēnxiéměi

    - Bức tranh thật sự rất hài hòa..

  • - 这幅 zhèfú huà 呈现出 chéngxiànchū 强烈 qiángliè de 情感 qínggǎn

    - Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.

  • - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • - 这个 zhègè 场面 chǎngmiàn hěn 感动 gǎndòng 人心 rénxīn

    - Cảnh tượng này rất cảm động.

  • - zhè 并非 bìngfēi 感恩节 gǎnēnjié de 经典 jīngdiǎn 场面 chǎngmiàn

    - Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed

  • - de 手机 shǒujī 画面 huàmiàn 很大 hěndà

    - Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.

  • - duì 绘画 huìhuà 感冒 gǎnmào hěn

    - Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.

  • - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • - 除开 chúkāi 看起来 kànqǐlai miàn 无表情 wúbiǎoqíng 带有 dàiyǒu 优越感 yōuyuègǎn

    - Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.

  • - 画面 huàmiàn zài 烟雾 yānwù zhōng 模糊 móhú le

    - Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.

  • - 这幅 zhèfú huà de 构成 gòuchéng hěn yǒu 艺术 yìshù gǎn

    - Cấu trúc của bức tranh này rất có cảm giác nghệ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画面感

Hình ảnh minh họa cho từ 画面感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画面感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao