Đọc nhanh: 开拓性 (khai thác tính). Ý nghĩa là: đột phá, tiên phong.
Ý nghĩa của 开拓性 khi là Danh từ
✪ đột phá
groundbreaking
✪ tiên phong
pioneering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拓性
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开拓性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开拓性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
性›
拓›