Đọc nhanh: 鼻祖 (tị tổ). Ý nghĩa là: thuỷ tổ; người sáng lập; ông tổ, tỵ tổ.
Ý nghĩa của 鼻祖 khi là Danh từ
✪ thuỷ tổ; người sáng lập; ông tổ
始祖,比喻创始人
✪ tỵ tổ
始祖、创始人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻祖
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祖›
鼻›
khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề)
thuỷ tổngười sáng nghiệp; tổ sư; ông tổnguyên thuỷ (động vật)
Nguyên Lão (Có Địa Vị Và Chức Vị Cao.)