Đọc nhanh: 开山祖 (khai sơn tổ). Ý nghĩa là: ông tổ.
Ý nghĩa của 开山祖 khi là Danh từ
✪ ông tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开山祖
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 赞颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi non sông tổ quốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开山祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开山祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
开›
祖›