Đọc nhanh: 开展各项目 (khai triển các hạng mục). Ý nghĩa là: Triển khai các dự án.
Ý nghĩa của 开展各项目 khi là Động từ
✪ Triển khai các dự án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开展各项目
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 这项 调查 展开 得 很 全面
- Cuộc khảo sát được triển khai rất toàn diện.
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 项目 展开 得 很 快速
- Dự án triển khai rất nhanh chóng.
- 项目 进展 出现 转折 , 更快 了
- Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.
- 项目 进展 顺利
- Dự án tiến triển thuận lợi.
- 项目 进展 很快
- Dự án tiến triển rất nhanh.
- 项目 已经 开始 运作
- Dự án đã bắt đầu vận hành.
- 我们 汇报 了 项目 的 进展
- Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.
- 项目 将 在 下 月 展开
- Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开展各项目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开展各项目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
展›
开›
目›
项›