Đọc nhanh: 妥善解决 (thoả thiện giải quyết). Ý nghĩa là: Xử lý thỏa đáng.
Ý nghĩa của 妥善解决 khi là Danh từ
✪ Xử lý thỏa đáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥善解决
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 我们 会 妥善 安排 时间
- Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.
- 她 妥善 安排 了 这次 会议
- Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 你 的 解释 非常 熨妥
- Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 基 问题 需 解决
- Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 娼 问题 需要 解决
- Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妥善解决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妥善解决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
善›
妥›
解›