Đọc nhanh: 开地 (khai địa). Ý nghĩa là: khai khẩn đất (để trồng trọt), mở mang đất đai. Ví dụ : - 没有人敢把视线离开地面。 Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
Ý nghĩa của 开地 khi là Động từ
✪ khai khẩn đất (để trồng trọt)
to clear land (for cultivation)
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
✪ mở mang đất đai
to open up land
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开地
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 霍地 闪开
- bỗng nhiên trốn mất
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
开›