开价 kāijià

Từ hán việt: 【khai giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai giá). Ý nghĩa là: định giá; kêu giá; ra giá; hét giá. Ví dụ : - 。 hét giá cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开价 khi là Động từ

định giá; kêu giá; ra giá; hét giá

说出价格;要价

Ví dụ:
  • - 开价 kāijià 太高 tàigāo

    - hét giá cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开价

  • - 平价 píngjià

    - giá gạo ổn định.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 开价 kāijià 太高 tàigāo

    - hét giá cao.

  • - shì 开胃菜 kāiwèicài de 价格 jiàgé

    - Đối với phần khai vị.

  • - 木材 mùcái 盘价 pánjià 开始 kāishǐ 下跌 xiàdiē

    - Giá gỗ bắt đầu giảm.

  • - duì 历史 lìshǐ 人物 rénwù de 估价 gūjià 不能 bùnéng 离开 líkāi 历史 lìshǐ 条件 tiáojiàn

    - đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.

  • - 特价 tèjià 促销 cùxiāo cóng 下星期 xiàxīngqī 开始 kāishǐ

    - Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开价

Hình ảnh minh họa cho từ 开价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao