Đọc nhanh: 建筑用厚木板 (kiến trúc dụng hậu mộc bản). Ý nghĩa là: Ván gỗ dùng cho xây dựng.
Ý nghĩa của 建筑用厚木板 khi là Danh từ
✪ Ván gỗ dùng cho xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用厚木板
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 我们 需要 厚 木板 建桥
- Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 农舍 是 用 木头 建造 的
- Ngôi nhà nông trang được xây dựng bằng gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑用厚木板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑用厚木板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
建›
木›
板›
用›
筑›