Đọc nhanh: 建筑用卡纸板 (kiến trúc dụng ca chỉ bản). Ý nghĩa là: Bìa cứng dùng cho xây dựng.
Ý nghĩa của 建筑用卡纸板 khi là Danh từ
✪ Bìa cứng dùng cho xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用卡纸板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建筑用卡纸板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建筑用卡纸板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
建›
板›
用›
筑›
纸›