Đọc nhanh: 店员 (điếm viên). Ý nghĩa là: nhân viên cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng). Ví dụ : - 店员出身。 xuất thân là người bán hàng.
Ý nghĩa của 店员 khi là Danh từ
✪ nhân viên cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng)
商店的职工,有时兼指服务性行业的职工
- 店员 出身
- xuất thân là người bán hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店员
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 店员 出身
- xuất thân là người bán hàng.
- 这家 店有 会员 优惠
- Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
- 有个 机警 的 店员 准确 记得 那个 男子 的 穿著
- Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 店员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 店员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
店›