店子 diàn zi

Từ hán việt: 【điếm tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "店子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm tử). Ý nghĩa là: cửa hàng; cửa hiệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 店子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 店子 khi là Danh từ

cửa hàng; cửa hiệu

商店、旅店、客店等的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 孩子 háizi men 前仆后继 qiánpūhòujì de bēn xiàng 小卖店 xiǎomàidiàn

    - Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.

  • - 巷子 xiàngzi yǒu 一家 yījiā 小店 xiǎodiàn

    - Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 各种 gèzhǒng 品种 pǐnzhǒng de 鞋子 xiézi

    - Cửa hàng này có nhiều loại giày.

  • - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 各种 gèzhǒng 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.

  • - jiā 咖啡店 kāfēidiàn de 幌子 huǎngzi 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.

  • - 有个 yǒugè 机警 jījǐng de 店员 diànyuán 准确 zhǔnquè 记得 jìde 那个 nàgè 男子 nánzǐ de 穿著 chuānzhù

    - Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.

  • - 理发店 lǐfàdiàn guā le 胡子 húzi

    - Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.

  • - 商店 shāngdiàn de 幌子 huǎngzi shàng xiě zhe 水果 shuǐguǒ

    - Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".

  • - 走进 zǒujìn 酒店 jiǔdiàn de 那个 nàgè 老头子 lǎotóuzi 已经 yǐjīng 90 suì le

    - Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.

  • - 他们 tāmen 走进 zǒujìn 旅店 lǚdiàn 三个 sāngè rén 坐在 zuòzài tóng 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi páng

    - Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 店子

Hình ảnh minh họa cho từ 店子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 店子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao