广告招贴画 guǎnggào zhāotiēhuà

Từ hán việt: 【quảng cáo chiêu thiếp hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "广告招贴画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (quảng cáo chiêu thiếp hoạ). Ý nghĩa là: Tấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng.

Từ vựng: Quảng Cáo Marketing

Xem ý nghĩa và ví dụ của 广告招贴画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 广告招贴画 khi là Danh từ

Tấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告招贴画

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 张贴 zhāngtiē 告示 gàoshi

    - dán cáo thị

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 张贴 zhāngtiē 布告 bùgào

    - dán thông báo

  • - 电视 diànshì shàng de 广告 guǎnggào 越来越 yuèláiyuè 花哨 huāshao

    - quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.

  • - pāi 万宝路 wànbǎolù 广告 guǎnggào 那个 nàgè rén 后悔 hòuhuǐ guò ma

    - Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?

  • - 广告 guǎnggào zhàn le 一栏 yīlán

    - Quảng cáo chiếm một mục.

  • - 百寿图 bǎishòutú 贴画 tiēhuà

    - tranh dán tường bách thọ.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 五则 wǔzé 广告 guǎnggào

    - Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.

  • - dēng 一则 yīzé 招聘广告 zhāopìnguǎnggào 也许 yěxǔ 有用 yǒuyòng

    - Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.

  • - 他们 tāmen yòng 广告 guǎnggào 渠道 qúdào 推广 tuīguǎng 产品 chǎnpǐn

    - Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào bèi 那个 nàgè rén jiē zǒu le

    - Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.

  • - 撤除 chèchú 广告牌 guǎnggàopái

    - Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.

  • - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 告白 gàobái

    - Trên tường có dán thông báo.

  • - 广告 guǎnggào 无处不在 wúchǔbùzài

    - Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.

  • - 不要 búyào 天天 tiāntiān tiē 广告 guǎnggào

    - Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.

  • - lìng 吃惊 chījīng de shì 这些 zhèxiē rén 不顾后果 bùgùhòuguǒ 到处 dàochù luàn tiē xiǎo 广告 guǎnggào

    - Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 广告招贴画

Hình ảnh minh họa cho từ 广告招贴画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广告招贴画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao