Đọc nhanh: 幽婉 (u uyển). Ý nghĩa là: gãy gọn; sâu xa; sâu sắc; hàm ý sâu xa mà rành mạch (tác phẩm văn học, âm thanh, ngữ điệu...). Ví dụ : - 幽婉的诗篇。 bài thơ gãy gọn. - 幽婉的歌声。 lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
Ý nghĩa của 幽婉 khi là Tính từ
✪ gãy gọn; sâu xa; sâu sắc; hàm ý sâu xa mà rành mạch (tác phẩm văn học, âm thanh, ngữ điệu...)
(文学作品、声音、语调等) 含意深而曲折也作幽宛
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽婉
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 歌声 婉转 悦耳
- tiếng ca du dương rất êm tai
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 幽居
- ở ẩn; ẩn cư
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽婉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽婉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婉›
幽›