并臻 bìng zhēn

Từ hán việt: 【tịnh trăn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并臻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh trăn). Ý nghĩa là: đến đồng thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并臻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 并臻 khi là Động từ

đến đồng thời

to arrive simultaneously

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并臻

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 携手并肩 xiéshǒubìngjiān

    - kề vai sát cánh

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - 水陆 shuǐlù 并近 bìngjìn

    - đường thuỷ đường bộ cùng tiến.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 并力 bìnglì 坚守 jiānshǒu

    - hợp lực giữ vững

  • - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 全数 quánshù 还清 huánqīng bìng 无下 wúxià qiàn

    - toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.

  • - zhēn 老板 lǎobǎn zài

    - Ông chủ Trân không có ở đây.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - bìng 一日之雅 yīrìzhīyǎ

    - Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.

  • - bìng 逊色 xùnsè

    - không phải là kém cỏi

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 并合 bìnghé

    - hợp nhất hai công ty

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并臻

Hình ảnh minh họa cho từ 并臻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并臻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chí 至 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân , Trăn
    • Nét bút:一フ丶一丨一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGQKD (一土手大木)
    • Bảng mã:U+81FB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình