Đọc nhanh: 平行公设 (bình hành công thiết). Ý nghĩa là: Định đề thứ năm của Euclid, định đề song song (hình học).
Ý nghĩa của 平行公设 khi là Danh từ
✪ Định đề thứ năm của Euclid
Euclid's fifth postulate
✪ định đề song song (hình học)
the parallel postulate (geometry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平行公设
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 公司 对 设备 进行 检验
- Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平行公设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平行公设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
平›
行›
设›