Đọc nhanh: 干饭 (can phạn). Ý nghĩa là: cơm khô; cơm. Ví dụ : - 你难道是吃干饭的? chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
Ý nghĩa của 干饭 khi là Danh từ
✪ cơm khô; cơm
做熟后不带汤的米饭
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干饭
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
饭›