Đọc nhanh: 常言道 (thường ngôn đạo). Ý nghĩa là: thường nghe; ta thường nghe. Ví dụ : - 常言道“识时务者为俊杰” 。 Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
Ý nghĩa của 常言道 khi là Từ điển
✪ thường nghe; ta thường nghe
人们常这样这样这样说
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常言道
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 这家 店 的 烧烤 味道 非常 棒
- Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 她 知道 我 对 她 而言 就是 禁果
- Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 诚实 的 言行 非常 重要
- Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.
- 悟道 之 言
- lời nói hiểu đạo lí.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常言道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常言道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
言›
道›