Đọc nhanh: 腰酸背痛 (yêu toan bối thống). Ý nghĩa là: Đau hết cả người; đau lưng mỏi vai. Ví dụ : - 我气喘吁吁,腰酸背痛 Tôi khó thở, đau hết cả người
Ý nghĩa của 腰酸背痛 khi là Thành ngữ
✪ Đau hết cả người; đau lưng mỏi vai
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰酸背痛
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 背叛 让 他 感到痛苦
- Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腰酸背痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腰酸背痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
背›
腰›
酸›