Đọc nhanh: 干扁豆角 (can biển đậu giác). Ý nghĩa là: đậu xanh sốt, món ăn phổ biến của Bắc Kinh.
Ý nghĩa của 干扁豆角 khi là Danh từ
✪ đậu xanh sốt, món ăn phổ biến của Bắc Kinh
green beans in sauce, popular Beijing dish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干扁豆角
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 豌豆 角 很 肥大
- hạt đậu hoà lan này rất to.
- 绿豆 结二喷角 了
- Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 她 在 市场 买 了 很多 豆角
- Cô ấy đã mua rất nhiều đậu đũa ở chợ.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干扁豆角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干扁豆角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
扁›
角›
豆›