Đọc nhanh: 常得 (thường đắc). Ý nghĩa là: Thường xuyên. Ví dụ : - 则后身常得乐也。 Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
Ý nghĩa của 常得 khi là Tính từ
✪ Thường xuyên
- 则 后 身常得乐 也
- Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常得
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 他 表现 得 非常 疾
- Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 他 把握 得 非常 好
- Anh ấy nắm bắt rất tốt.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 社会 变得 非常 动荡
- Xã hội trở nên rất hỗn loạn.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 这 幅 画画 得 非常 精细
- Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.
- 他 考虑 得 非常 周到
- Anh ấy suy nghĩ rất chu đáo.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
得›