常得 cháng dé

Từ hán việt: 【thường đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường đắc). Ý nghĩa là: Thường xuyên. Ví dụ : - 。 Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常得 khi là Tính từ

Thường xuyên

Ví dụ:
  • - hòu 身常得乐 shēnchángdélè

    - Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常得

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 疾病 jíbìng 传播 chuánbō 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Bệnh dịch lây lan rất nhanh.

  • - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng

    - Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.

  • - 觉得 juéde 达贵常 dáguìcháng 自傲 zìào

    - Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 宝宝 bǎobǎo 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Bé phản ứng rất dễ thương.

  • - wán 非常 fēicháng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy chơi rất đã nghiền.

  • - 把握 bǎwò 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy nắm bắt rất tốt.

  • - 他常 tācháng 为了 wèile chěng 口舌 kǒushé 之快 zhīkuài 得罪 dézuì le 许多 xǔduō rén

    - Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người

  • - 线纺得 xiànfǎngdé 非常 fēicháng 匀净 yúnjìng

    - sợi dệt rất đều

  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 惨白 cǎnbái

    - Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.

  • - 他们 tāmen 合作 hézuò 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.

  • - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • - 鼓面 gǔmiàn 绷得 bēngdé 非常 fēicháng jǐn

    - Mặt trống bịt rất căng.

  • - zhè 画画 huàhuà 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.

  • - 考虑 kǎolǜ 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cô ấy hát rất trôi chảy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常得

Hình ảnh minh họa cho từ 常得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao