Đọc nhanh: 带球走 (đới cầu tẩu). Ý nghĩa là: Dẫn bóng đi.
Ý nghĩa của 带球走 khi là Động từ
✪ Dẫn bóng đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带球走
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 悠悠岁月 带走 了 青春
- Tháng năm dài dằng dặc, khó quên.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
- 他 带 你 走 这 条路
- Anh ấy dẫn bạn đi đường này.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带球走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带球走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
球›
走›