Đọc nhanh: 万世师表 (vạn thế sư biểu). Ý nghĩa là: paragon vĩnh cửu, giáo viên kiểu mẫu của mọi thời đại (thành ngữ), đề cập đến Khổng Tử (551-479 TCN) 孔子.
Ý nghĩa của 万世师表 khi là Thành ngữ
✪ paragon vĩnh cửu
eternal paragon
✪ giáo viên kiểu mẫu của mọi thời đại (thành ngữ)
model teacher of every age (idiom)
✪ đề cập đến Khổng Tử (551-479 TCN) 孔子
refers to Confucius (551-479 BC) 孔子 [Kǒng zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万世师表
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 老师 的 表情 十分 严峻
- Vẻ mặt của thầy giáo rất nghiêm khắc.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 老师 要 做 学生 的 表率
- thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万世师表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万世师表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
世›
师›
表›