Đọc nhanh: 差得远 (sai đắc viễn). Ý nghĩa là: kém xa. Ví dụ : - 哪儿啊还差得远呢 Đâu có còn kém xa
Ý nghĩa của 差得远 khi là Tính từ
✪ kém xa
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差得远
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 他 把 石头 掷 得 不远
- Anh ta ném hòn đá không xa.
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 抛 石头 抛得 很 远
- Ném đá đi rất xa.
- 你 理解 得 差矣
- Bạn hiểu sai rồi.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 我会 尽可能 地 把 她 推得 远远 的
- Tôi sẽ đẩy cô ấy ra xa nhất có thể.
- 学校 离得 非常 远
- Trường học cách rất là xa.
- 你 得 远离 这种 黑魔法
- Bạn tránh xa loại bóng tối này.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 我 的 成绩 跟 他 比 差得远
- Thành tích của tôi kém xa so với anh ấy.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 和 维杰 · 辛格 比 你 差得远 了
- Bạn không phải là Vijay Singh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差得远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差得远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
得›
远›