Đọc nhanh: 巨富 (cự phú). Ý nghĩa là: số tiền lớn, nhà triệu phú, rất giàu. Ví dụ : - 他终于由巨富沦为赤贫。 Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
Ý nghĩa của 巨富 khi là Danh từ
✪ số tiền lớn
enormous sum
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
✪ nhà triệu phú
millionaire
✪ rất giàu
very rich
✪ cự phú
极富的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨富
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巨富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
巨›