Đọc nhanh: 巧匠 (xảo tượng). Ý nghĩa là: công nhân lành nghề. Ví dụ : - 能工巧匠。 thợ giỏi.. - 能工巧匠。 thợ lành nghề.
Ý nghĩa của 巧匠 khi là Danh từ
✪ công nhân lành nghề
skilled workman
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧匠
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巧匠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巧匠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匠›
巧›
thợ thủ công; thợ; công nhân thủ công nghệ; thầy thợ; tay thợ
một bàn tay thoalanh tayđôi tay khéo léo