Đọc nhanh: 慢工出巧匠 (mạn công xuất xảo tượng). Ý nghĩa là: công việc kiên nhẫn tạo nên một nghệ nhân lành nghề.
Ý nghĩa của 慢工出巧匠 khi là Từ điển
✪ công việc kiên nhẫn tạo nên một nghệ nhân lành nghề
patient work makes a skilled craftsman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢工出巧匠
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
- 把 工作室 出租 给 他
- Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 老板 把 湯姆 踢 出工 廠大門
- Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢工出巧匠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢工出巧匠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
匠›
工›
巧›
慢›