工匠 gōngjiàng

Từ hán việt: 【công tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工匠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tượng). Ý nghĩa là: thợ thủ công; thợ; công nhân thủ công nghệ; thầy thợ; tay thợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工匠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工匠 khi là Danh từ

thợ thủ công; thợ; công nhân thủ công nghệ; thầy thợ; tay thợ

手艺工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工匠

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 工匠 gōngjiàng zài cuò 玉石 yùshí

    - Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.

  • - 工匠 gōngjiàng 打磨 dǎmó le 这块 zhèkuài 石头 shítou

    - Người thợ đã mài viên đá này.

  • - 工匠 gōngjiàng 正在 zhèngzài 铸剑 zhùjiàn

    - Người thợ thủ công đang đúc kiếm.

  • - 木匠 mùjiàng fāng 工具 gōngjù 齐全 qíquán

    - Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.

  • - 能工巧匠 nénggōngqiǎojiàng

    - thợ lành nghề.

  • - 能工巧匠 nénggōngqiǎojiàng

    - thợ giỏi.

  • - 小匠 xiǎojiàng 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.

  • - 工匠 gōngjiàng yòng lái 分开 fēnkāi 木材 mùcái

    - Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.

  • - 工匠 gōngjiàng 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 地缉 dìjī 鞋口 xiékǒu

    - Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工匠

Hình ảnh minh họa cho từ 工匠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工匠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tượng
    • Nét bút:一ノノ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHML (尸竹一中)
    • Bảng mã:U+5320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao