Đọc nhanh: 左思 (tả tư). Ý nghĩa là: Tả Tư (nhà văn thời Tây Tấn, Trung Quốc). Ví dụ : - 左思左想。 suy đi nghĩ lại
Ý nghĩa của 左思 khi là Danh từ
✪ Tả Tư (nhà văn thời Tây Tấn, Trung Quốc)
(约250-约305) 中国西晋文学家字太冲,齐国临淄 (今属山东) 人其诗《咏史》八篇为其代表作曾构思十年写成《三都赋》 (《蜀都赋》、《吴都赋》、《魏都赋》) ,当时 豪富人家竞相传抄,以致"洛阳纸贵"后人辑有《左太冲集》
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
思›