左右袒 zuǒyòu tǎn

Từ hán việt: 【tả hữu đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左右袒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả hữu đản). Ý nghĩa là: thiên vị; thiên lệch. Ví dụ : - đừng thiên vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左右袒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左右袒 khi là Động từ

thiên vị; thiên lệch

偏袒某一方面

Ví dụ:
  • - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右袒

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 这座 zhèzuò 塔高 tǎgāo 八十米 bāshímǐ 左右 zuǒyòu

    - Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - de 右手 yòushǒu 左手 zuǒshǒu zhǎng

    - Tay phải của tôi dài hơn tay trái.

  • - 小船 xiǎochuán zài 海浪 hǎilàng zhōng 左右 zuǒyòu 摇晃 yáohuàng

    - Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.

  • - 男生 nánshēng 向左走 xiàngzuǒzǒu 女生 nǚshēng 向右走 xiàngyòuzǒu

    - Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.

  • - 左右 zuǒyòu 邻舍 línshè

    - láng giềng xung quanh.

  • - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • - 将军 jiāngjūn 上阵 shàngzhèn 左右 zuǒyòu 相随 xiāngsuí

    - Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.

  • - 现在 xiànzài 想必 xiǎngbì shì 四点 sìdiǎn 半左右 bànzuǒyòu

    - Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.

  • - zài zuǒ zài yòu jiā zài 中间 zhōngjiān

    - Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.

  • - 福常 fúcháng 伴君 bànjūn 左右 zuǒyòu

    - Phúc khí thường theo bên người.

  • - 追随 zhuīsuí 左右 zuǒyòu

    - tuỳ tùng đi theo

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左右袒

Hình ảnh minh họa cho từ 左右袒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左右袒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình