Đọc nhanh: 右袒 (hữu đản). Ý nghĩa là: được thiên vị, là một phần của, ủng hộ một bên. Ví dụ : - 勿为左右袒 đừng thiên vị.
Ý nghĩa của 右袒 khi là Động từ
✪ được thiên vị
to be biased
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
✪ là một phần của
to be partial to
✪ ủng hộ một bên
to favor one side
✪ đứng về phía
to take sides with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右袒
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 右边锋
- hữu biên
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 右前方
- phía trước, bên phải.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
- 袒 裼
- cởi trần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右袒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右袒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
袒›