Đọc nhanh: 工薪阶层 (công tân giai tằng). Ý nghĩa là: tầng lớp được trả lương.
Ý nghĩa của 工薪阶层 khi là Danh từ
✪ tầng lớp được trả lương
salaried class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工薪阶层
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 白领阶层
- tầng lớp tri thức.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 这份 工作 的 薪 不错
- Công việc này lương khá tốt.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 社会 有 不同 阶层
- Xã hội có các tầng lớp khác nhau.
- 那士 阶层 作用 不小
- Tầng lớp người này có tác dụng không nhỏ.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工薪阶层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工薪阶层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
工›
薪›
阶›