工薪 gōngxīn

Từ hán việt: 【công tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工薪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tân). Ý nghĩa là: tiền lương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工薪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工薪 khi là Danh từ

tiền lương

工资

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工薪

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 罢工 bàgōng 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Công nhân đang đình công đòi tăng lương.

  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - 公司 gōngsī 员工 yuángōng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty nợ lương nhân viên.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de xīn 不错 bùcuò

    - Công việc này lương khá tốt.

  • - 底薪 dǐxīn duì xīn 员工 yuángōng jiào

    - Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de 薪资 xīnzī hěn 合理 hélǐ

    - Lương của công việc này rất hợp lý.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de 薪水 xīnshuǐ hěn 丰厚 fēnghòu

    - Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.

  • - 员工 yuángōng xiàng 经理 jīnglǐ 投诉 tóusù le 薪水 xīnshuǐ

    - Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • - 工作 gōngzuò hěn máng 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì 薪水 xīnshuǐ

    - Công việc rất bận, nhưng lương thấp.

  • - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • - 员工 yuángōng men 正在 zhèngzài 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.

  • - xiǎng gàn 一份 yīfèn 高薪 gāoxīn de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.

  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工薪

Hình ảnh minh họa cho từ 工薪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao