Đọc nhanh: 工薪 (công tân). Ý nghĩa là: tiền lương.
Ý nghĩa của 工薪 khi là Danh từ
✪ tiền lương
工资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工薪
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 显然 那 份 工作 薪酬 更高
- Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 这份 工作 的 薪 不错
- Công việc này lương khá tốt.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
薪›