Đọc nhanh: 工地指挥部 (công địa chỉ huy bộ). Ý nghĩa là: ban chỉ huy.
Ý nghĩa của 工地指挥部 khi là Danh từ
✪ ban chỉ huy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工地指挥部
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 指挥部
- bộ chỉ huy
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工地指挥部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工地指挥部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
工›
指›
挥›
部›