工交 gōngjiāo

Từ hán việt: 【công giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工交" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công giao). Ý nghĩa là: công nghiệp và giao thông vận tải. Ví dụ : - hệ thống công nghiệp và giao thông vận tải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工交 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工交 khi là Danh từ

công nghiệp và giao thông vận tải

工业和交通运输业的合称

Ví dụ:
  • - 工交 gōngjiāo 系统 xìtǒng

    - hệ thống công nghiệp và giao thông vận tải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工交

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 立交 lìjiāo 工程 gōngchéng

    - công trình đan xen.

  • - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • - 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - bàn giao công tác.

  • - 工交 gōngjiāo 系统 xìtǒng

    - hệ thống công nghiệp và giao thông vận tải.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • - 货币 huòbì shì 交易 jiāoyì 工具 gōngjù

    - Tiền tệ là công cụ giao dịch.

  • - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • - 出租车 chūzūchē shì 一种 yīzhǒng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Taxi là một loại phương tiện giao thông.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 工作 gōngzuò 交给 jiāogěi 一个 yígè 人去 rénqù zuò

    - Công việc có thể để anh ấy một mình làm

  • - yào 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.

  • - 这些 zhèxiē 工作 gōngzuò 一总 yīzǒng 交给 jiāogěi 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng

    - Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.

  • - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 公共 gōnggòng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài gěi 小明 xiǎomíng

    - Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.

  • - 同事 tóngshì gěi 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen de 交际 jiāojì 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工交

Hình ảnh minh họa cho từ 工交

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao