Đọc nhanh: 金银细工匠 (kim ngân tế công tượng). Ý nghĩa là: thợ vàng bạc.
Ý nghĩa của 金银细工匠 khi là Danh từ
✪ thợ vàng bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银细工匠
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 我 在 银行 工作
- Tôi làm việc ở ngân hàng.
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金银细工匠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金银细工匠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匠›
工›
细›
金›
银›