Đọc nhanh: 工农区 (công nông khu). Ý nghĩa là: Quận Gongnong của thành phố Hegang 鶴崗 | 鹤岗 , Hắc Long Giang.
✪ Quận Gongnong của thành phố Hegang 鶴崗 | 鹤岗 , Hắc Long Giang
Gongnong district of Hegang city 鶴崗|鹤岗 [Hè gǎng], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工农区
- 工农兵
- công nông binh
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 士农工商
- sĩ nông công thương.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 工业区
- Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 工农联盟
- liên minh công nông.
- 工农联盟
- liên minh công nông
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 工农子弟
- con em công và nông dân
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工农区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工农区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
区›
工›