Đọc nhanh: 工作参考 (công tá tham khảo). Ý nghĩa là: tham khảo công việc.
Ý nghĩa của 工作参考 khi là Từ điển
✪ tham khảo công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作参考
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 新 教师 刚 参加 工作
- Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 工作 要 从 各个 头 考虑
- Công việc cần xem xét từ nhiều phương diện.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 这份 工作 是 对 她 的 考验
- Công việc này là một cuộc thử thách đối với cô ấy.
- 艰苦 的 工作 考验 了 他 的 意志
- Công việc vất vả đã thử thách ý chí của anh ấy.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作参考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作参考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
参›
工›
考›