Đọc nhanh: 山歌 (sơn ca). Ý nghĩa là: sơn ca (ca hát dân gian, lưu hành ở khu vực miền núi phía nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 对口山歌 đối đáp dân ca. - 山歌儿。 dân ca miền núi
Ý nghĩa của 山歌 khi là Danh từ
✪ sơn ca (ca hát dân gian, lưu hành ở khu vực miền núi phía nam, Trung Quốc)
形式短小、曲调爽朗质朴、节奏自由的民间歌曲,流行于南方农村或山区,多在山野劳动时歌唱
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山歌
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
歌›