Đọc nhanh: 山不转水转 (sơn bất chuyển thuỷ chuyển). Ý nghĩa là: đó là một thế giới nhỏ, chỉ có những ngọn núi không bao giờ gặp nhau.
Ý nghĩa của 山不转水转 khi là Thành ngữ
✪ đó là một thế giới nhỏ
it's a small world
✪ chỉ có những ngọn núi không bao giờ gặp nhau
only mountains never meet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山不转水转
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 我们 要 扭转 不利 局面
- Chúng ta phải xoay chuyển tình huống bất lợi.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山不转水转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山不转水转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
山›
水›
转›