Đọc nhanh: 山上乡 (sơn thượng hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Shanshang ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loan.
✪ Thị trấn Shanshang ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loan
Shanshang township in Tainan county 台南縣|台南县 [Tái nán xiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山上乡
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山上乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山上乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
乡›
山›