Đọc nhanh: 履约保证金 (lí ước bảo chứng kim). Ý nghĩa là: trái phiếu thực hiện (thương mại quốc tế).
Ý nghĩa của 履约保证金 khi là Danh từ
✪ trái phiếu thực hiện (thương mại quốc tế)
performance bond (international trade)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履约保证金
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
- 我 可 保证 不了
- Tôi không thể bảo đảm được.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 履约保证金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 履约保证金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
履›
约›
证›
金›