Đọc nhanh: 屠宰 (đồ tể). Ý nghĩa là: giết mổ; tể sinh. Ví dụ : - 大屠杀大规模杀戮,如战争中的大屠杀;屠宰 Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
Ý nghĩa của 屠宰 khi là Động từ
✪ giết mổ; tể sinh
宰杀 (牲畜)
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠宰
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
- 过屠门 而 大嚼
- qua hàng thịt nuốt nước bọt.
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 那 是 场 大屠杀
- Đó là một cuộc thảm sát.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 是不是 大屠杀 之后 留下 的 钻石
- Chúng có phải là kim cương holocaust không?
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屠宰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屠宰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宰›
屠›