Đọc nhanh: 居间 (cư gian). Ý nghĩa là: đứng giữa; trung gian (hoà giải). Ví dụ : - 居间调解。 đứng giữa hoà giải.
Ý nghĩa của 居间 khi là Động từ
✪ đứng giữa; trung gian (hoà giải)
在双方中间 (说合、调解)
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
间›